Bạn có biết?
– Khi ta học một ngoại ngữ mới cũng giống như đứa trẻ bập bẹ tập nói?
– Bạn nói chuẩn thì khi bạn nghe cũng sẽ chuẩn hơn.
– Bạn phát âm chuẩn, bạn sẽ có được nền tảng tốt cho việc giao tiếp sau này.
– Phần lớn mọi người khi học Tiếng Trung đều mắc phải một sai lầm, đó là không chú trọng việc học phát âm ngay từ đầu; quá dễ dãi khi phát âm hoặc thậm chí là phát âm theo kiểu bồi.
Chính vì những nhứng lý do trên, để bắt đầu học một ngoại ngữ mới, hãy bắt đầu bằng việc học PHÁT ÂM CHUẨN, để có thể phát âm Tiếng Trung CHUẨN hơn; SANG hơn trong mắt người khác.
==> TỪ VỰNG = HỌC VỊ, MÔN HỌC<==
================================
1. 学位Xuéwèi: học vị
2. 学士学位Xuéshìxuéwèi: học vị cử nhân
3. 名誉学位Míngyùxuéwèi: học vị danh dự
4. 硕士学位Shuòshìxuéwèi: học vị thạc sĩ
5. 博士学位Bóshìxuéwèi: học vị tiến sĩ
6. 航空学Hángkōngxué: hàng không học
7. 会计学Kuàijìxué: khoa học kế toán
8. 计算机科学Jìsuànjīkēxué: khoa học máy tính
9. 农业学Nóngyèxué: khoa học nông nghiệp
10. 生化学Shēnghuàxué: khoa học sinh hóa
11. 财务学Cáiwùxué: khoa học tài vụ
12. 大众传播学Dàzhòngchuánbòxué: khoa học truyền thông đại chúng
13. 理科Lǐkē: khoa học tự nhiên
14. 公共关系学Gōnggòngguānxìxué: khoa học về quan hệ công chúng
15. 宇宙学Yǔzhòuxué: khoa học vũ trụ
16. 文科Wénkē: khoa học xã hội
17. 工程学Gōngchéngxué: khoa học xây dựng
18. 矿物学Kuàngwùxué: khoáng sản học
19. 建筑学Jiànzhúxué: kiến trúc học
20. 政治经济学Zhèngzhìjīngjìxué: kinh tế chính trị học
21. 经济学Jīngjìxué: kinh tế học
22. 马克思主义经济学Mǎkèsīzhǔyìjīngjìxué: kinh tế học chủ nghĩa Mác
23. 历史Lìshǐ: lịch sử
24. 逻辑学Luójíxué: logic học
25. 伦理学Lúnlǐxué: luân lý học
26. 力学Lìxué: cơ học
27. 语言学Yǔyánxué: ngôn ngữ học.
==>MẪU CÂU BIỂU THỊ SỰ CẢM THÔNG<==
=============================
1. 我可怜这个乞丐。Wǒ kělián zhège qǐgài.
Tôi thấy tội nghiệp cho người ăn xin này.
2. 我觉得那个年纪大的女人真可怜。
Wǒ juédé nàgè niánjì dà de nǚrén zhēn kělián.
Tôi cảm thấy thật đáng thương cho người đàn bà lớn tuổi đó.
3. 我真受不了。Wǒ zhēn shòu bùliǎo.
Tôi thật sự không thể chịu được.
4. 我真希望情况并不严重。
Wǒ zhēn xīwàng qíngkuàng bìng bù yánzhòng.
Tôi rất hi vọng tình hình không có gì nghiêm trọng.
5. 听到这个消息真是很难过。
Tīng dào zhège xiāoxī zhēnshi hěn nánguò.
Tôi thật sự buồn khi nghe tin này.
6. 我真的替你感到惋惜。
Wǒ zhēn de tì nǐ gǎndào wànxí.
Tôi cảm thấy tiếc thay cho bạn.
7. 俊锡,我真为你的坏遭遇感到难过。
Jùn xī, wǒ zhēn wèi nǐ de huài zāoyù gǎndào nánguò.
Tuấn Tích, tôi rất buồn với nỗi bất hạnh của anh.
8. 你心情一定不好受。Nǐ xīnqíng yīdìng bù hǎoshòu.
Anh nhất định rất khó chịu trong lòng.
9. 心烦意乱Xīnfán yì luàn: trong lòng rối tung.
10. 最近事情不顺利,我的心里好乱。
zuìjìn shìqíng bù shùnlì, wǒ de xīnlǐ hǎo luàn.
Dạo này có nhiều việc không thuận lợi, lòng tôi cảm thấy rối bời.
11. 你一定觉得不好受吧!Nǐ yīdìng juédé bù hǎoshòu ba!
Chắc là bạn cảm thấy khó chịu lắm.
12. 天哪,太可怜了!Tiān nǎ, tài kěliánle! Trời ơi, đáng thương quá!
13. 可怜的孩子,他肯定心都碎了。
Kělián de háizi, tā kěndìng xīn dōu suìle.
Tội nghiệp cậu bé, chắc là cậu ấy buồn lắm.
14. 处境真是很糟糕。Chǔjìng zhēnshi hěn zāogāo. Tình cảnh thật là tồi tệ.
袖手旁观 [xiù shǒu páng guān]
Khoanh tay đứng nhìn
Ví dụ:
你遇到困难时,我一定不会袖手旁观。
Nĭ yùdào kùnnán shí, wŏ yí dìng bú huì xiùshŏu pángguān.
你不能袖手旁观,听任发生这样的事。
Nǐ bù néng xiùshǒupángguān, tīng rèn fāshēng zhèyàng de shì.
他们决不会袖手旁观让你一个人干的。
Tāmen jué bú huì xiùshǒu páng guān ràng nǐ yí gè rén gàn de.
Chúc các bạn học tốt!
==KHẨU NGỮ BIỂU THỊ SỰ HOÀI NGHI==
===============!!!!===============
1. 不知怎么回事,这两天我老想睡觉。
Bù zhī zěnme huí shì, zhè liǎng tiān wǒ lǎo xiǎng shuìjiào.
Chẳng biết vì sao hai hôm nay tôi luôn cảm thấy buồn ngủ.
2. 不知为什么,我有点头疼。
Bùzhī wèi shénme, wǒ yǒu diǎn tóu téng.
Chẳng biết vì sao tôi thấy hơi đau đầu.
3. 我真不明白,他怎么能这样!
Wǒ zhēn bù míngbai, tā zěnme néng zhèyàng!
Tôi thật sự không hiểu, sao anh ấy lại có thể như thế!
4. 我一直很纳闷,他怎么常不回家呢?
Wǒ yìzhí hěn nàmèn, tā zěnme cháng bù huí jiā ne?
Tôi luôn băn khoăn, sao anh ấy thường không về nhà?
5. 这个问题真让我头疼!
Zhège wèntí zhēn ràng wǒ tóuténg!
Vấn đề này thật khiến tôi đau đầu
6. 你干吗不跟我们一起去呢?
Nǐ gànmá bù gēn wǒmen yìqǐ qù ne?
Sao bạn lại không đi cùng chúng tôi?
7. 我不能理解他为什么那么说!
Wǒ bùnéng lǐjiě tā wèi shéme nàme shuō!
Tôi không thể hiểu nổi tại sao anh ấy lại nói như thế!
8. 你越说我越糊涂。
Nǐ yuè shuō wǒ yuè hútú.
Anh càng nói tôi càng lơ mơ .
=MẪU CÂU DIỄN TẢ TÂM TRẠNG LO LẮNG=
===================================
1. 我担心这次考试我考不过去。
Wǒ dānxīn zhè cì kǎoshì wǒ kǎo bu guòqu.
Tôi lo lần này mình thi không đậu.
2. 我(害)怕走晚了赶不上车。
Wǒ (hài) pà zǒu wǎn le gǎn bu shàng chē.
Tôi sợ đi muộn sẽ bị nhỡ xe.
3. 恐怕这件事没有想的那么容易。
Kǒngpà zhè jiàn shì méiyǒu xiǎng de nàme róngyì.
E rằng việc này không dễ như trong ý nghĩ đâu.
4. 他一个人去,我很不放心。
Tā yí gè rén qù, wǒ hěn bú fàngxīn.
Anh ấy đi một mình tôi thật không yên tâm.
5. 真不知道该怎么办才好。
Zhēn bù zhīdào gāi zěnme bàn cái hǎo.
Thật sự không biết nên làm thế nào cho phải.
6. 要是他不答应,我们怎么办呢?
Yàoshi tā bù dāying, wǒmen zěnme bàn ne?
Nếu anh ấy không bằng lòng thì chúng ta phải làm thế nào?
TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ MÁY BAY VÀ CƠ KHÍ
Chúng ta cùng học từ vựng về chủ đề máy bay và cơ khí nhé!
1 摩擦带,绝缘胶带 [Băng dán] Mócā dài, juéyuán jiāodài
2 开关插座板 [Bảng điện có công tắc và ổ cắm] kāiguān chāzuò bǎn
3 冷却器 [Bộ làm mát] lěngquè qì
4 小型电路开关 [Bộ ngắt điện dòng nhỏ] xiǎoxíng diànlù kāiguān
5 板式换热器: [Bộ trao đổi nhiệt dạng tấm] bǎnshì huàn rè qì:
6 输送泵 [Bơm vận chuyển] shūsòng bèng
7 指示燈 [Bóng đèn chỉ báo] zhǐshì dēng
8 铁锤 [Cái búa sắt] tiě chuí
9 断路器 [Cái ngắt điện] duànlù qì
10 保险丝 [Cầu chì] bǎoxiǎn sī
11 灯座 [Chuôi bóng đèn] dēng zuò
12 日光灯座 [Chuôi đèn ống] neon rìguāng dēngzuò
13 电铃 [Chuông điện] diànlíng
14 插头 [Phích cắm] chātóu
15 蜂鸣器 [Còi báo hiệu] fēng míng qì
16 开关 [Công tắc] kāiguān
17 电铃 [Công tắc chuông điện] diànlíng
18 灯光开关 [Công tắc đèn] dēngguāng kāiguān
19 双形道开关 [Công tắc hai chiều] shuāng xíng dào kāiguān
20 拉开关 [Công tắc kéo dây] lā kāiguān
21 旋转开关 [Công tăc vặn] xuánzhuǎn kāiguān
22 润滑油 [Dầu bôi trơn] rùnhuá yóu
23 三核心电线 [Dây cáp ba lõi] sān héxīn diànxiàn
24 热塑性电缆 [Dây cáp điện chịu nhiệt] rèsùxìng diànlǎn
25 铅线 [Dây chì] qiān xiàn
26 铜导线 [Dây dẫn bằng đồng] tóng dǎoxiàn
27 高电力导线 [Dây dẫn cao thế] gāo diànlì dǎoxiàn
28 伸缩电线 [Dây dẫn nhánh] shēnsuō diànxiàn
29 电线 [Dây điện] diànxiàn
30 球形电灯 [Đèn bóng tròn] qiúxíng diàndēng
31 日光灯 [Đèn neong] rìguāngdēng
32 多功能测试表 [Đồng hồ đa năng] duō gōngnéng cèshì biǎo
33 电表 [Đồng hồ điện] diànbiǎo
34 电子用具 [Dụng cụ sửa điện] diànzǐ yòngjù
35 管道线 [Đường dẫn, ống dẫn] guǎndào xiàn
36 高电压传输线 [Đường dây dẫn cao thế] gāo diànyā chuánshūxiàn
37 电流 [Đường dây truyền tải] diànliú
38 保持器 [Giá , dụng cụ giữ] bǎochí qì
39 凸缘、端子头 [Giá treo, chốt] tú yuán, duānzǐ tóu
40 蒸发器 [Giàn hóa hơ]i zhēngfā qì
41 密封气 [Khí làm kín] mìfēng qì
42 断线钳子 [Kìm bấm dây] duàn xiàn qiánzi
43 胡桃钳 [Kìm bấm thường] hútao qián
44 板钳[ Kìm kẹp tăng] bǎn qián
45 尖嘴钳 [Kìm mũi nhọn] jiān zuǐ qián
46 剥皮钳 [Kìm tuốt vỏ] bāopí qián
47 嵌入 [Lắp vào, cài vào] qiànrù
48 循环压缩机 [Máy nén tuần hoàn] xúnhuán yāsuō jī
49 典雅器 [Máy ổn áp] diǎnyǎ qì
50 点烙铁 [Mỏ hàn điện] diǎn làotiě
51 安全帽 [Mũ an toàn] ānquán mào
52 电缆夹子 [Nẹp ống dây] diànlǎn jiázi
53 结合/导火线 [Nối cầu chì] jiéhé/dǎohuǒxiàn
54 插口 [Ổ cắm điện] chākǒu
55 熔断器 [Ổ cầu chì] róngduàn qì
56 地板下插座 [Ổ điện ẩn dưới sàn] dìbǎn xià chāzuò
57 接地插座 [Ổ điện có dây nối đất] jiēdì chāzuò
58 墙上插座 [Ổ điện tường] qiáng shàng chāzuò
59 适配器 [Ổ tiếp hợp, bộ nắn điện] shìpèiqì
60 插头 [Phích cắm] chātóu
61 伸缩插头 [Phích cắm (ở một đầu của dây dẫn nhánh)] shēnsuō chātóu
62 三相插座 [Phích cắm ba pha] sān xiàng chāzuò
63 接地插座 [Phích cắm có tiếp đất] jiēdì chāzuò
64 测温枪 [Súng bắn nhiệt độ] cè wēn qiāng
65 液化装置 [Thiết bị hóa lỏng] Yèhuà zhuāngzhì
66 螺丝起子 [Tua vít] luósī qǐzi
67 四点螺丝起子 [Tua vít bốn chiều] sì diǎn luósī qǐzi
Chúc các bạn học tốt!
==>CỐ GẮNG MANG LẠI ĐIỀU GÌ?<==
===============================
☀️努力:sự cố gắng …
Ý nghĩa của sự cố gắng là gì? Là để có thể nhìn thấy một thế giới rộng lớn hơn; là để có thể tự do chọn lựa cơ hội trong cuộc đời; là để sau này không phải cúi đầu trước người mình ghét; là để khi người mình thích xuất hiện, không tự ti đến nỗi chẳng thể ngẩng cao đầu, mà hoàn toàn có thể tràn đầy tự tin, dám khẳng định rằng:” tôi biết bạn rất giỏi, nhưng tôi cũng chẳng hề kém.”
☀️努力的意义是什么?是为了看到更大的世界;是为了可以有自由选择人生的机会;是为了以后可以不向讨厌的人低头;是为了能够在自己喜欢的人出现的时候、不至于自卑得抬不起头、而是充满自信、理直气壮的说出那句话:“我知道你很好、但是我也不差。”
☀️Nǔlì de yìyì shì shénme? Shì wèile kàn dào gèng dà de shìjiè; shì wèile kěyǐ yǒu zìyóu xuǎnzé rénshēng de jīhuì; shì wèile yǐhòu kěyǐ bù xiàng tǎoyàn de rén dītóu; shì wèile nénggòu zài zìjǐ xǐhuān de rén chūxiàn de shíhòu, bù zhìyú zìbēi dé tái bù qǐtóu, ér shì chōngmǎn zìxìn, lǐzhíqìzhuàng de shuō chū nà jù huà:“Wǒ zhīdào nǐ hěn hǎo, dànshì wǒ yě bù chā.”