Hỏi giờ trong tiếng Nhật là 1 trong những câu hỏi giao tiếp được sử dụng nhiều nhất trong cuộc sống hằng ngày nhất là khi bạn có ý định học tập và làm việc tại Nhật Bản. Đặc biệt người Nhật rất tôn trọng thời gian, họ luôn tất bật, bận rộn và không bao giờ làm việc gì sai giờ giấc hết do đó khi đi ra ngoài bạn sẽ thường xuyên được hỏi giờ giấc, thời gian hiện tại. Bạn đã biết cách nói thời gian bằng tiếng Nhật chưa?
Với những bạn mới bắt đầu học tiếng Nhật thì học đếm thời gian là một trong những điều cơ bản. Sau đây là cách đếm thời gian trong tiếng Nhật. Cùng Gotiengviet.com.vn tìm hiểu cách nói giờ bằng tiếng Nhật nhé.
Nếu máy tính bạn chưa cài đặt font chữ tiếng Nhật, xem chi tiết tại:
Để hỏi thời gian bằng tiếng Nhật ta dùng mẫu câu:
いま、なんじですか? >>> Bây giờ là mấy giờ ?
ima nan ji desu ka ? 今、何時ですか?
Nếu trả lời : Bây giờ là 4 giờ ta nói : いま、4じです
ima yo ji desu いま、よじです。
Cách nói giờ bằng tiếng Nhật
1 giờ : ichi ji いちじ 1時
2 giờ : ni ji にじ 2時
3 giờ : san ji さんじ 3時
4 giờ: yo ji よじ 4時
5 giờ : go ji ごじ 5時
6 giờ : roku ji ろくじ 6時
7 giờ : shichi ji (hoặc : nana ji) しちじ (ななじ) 7時 -> Trong hội thoại người ta dùng しちじ nhiều hơn.
8 giờ : hachi ji はちじ 8時
9 giờ : ku ji くじ 9時
10 giờ : jyuu ji じゅうじ10時
11 giờ : jyuu ichi ji じゅういちじ 11時
12 giờ : jyuu ni ji じゅうにじ 12時
Khi hỏi giờ chúng ta có các cách hỏi sau, câu càng dài thì càng lịch sự, lễ phép và ngược lại.
1. いま、なんじ ですか ? ( 今、何時ですか?) ima nanji desu ka ?
2.いま、なんじ? (今、何時?) ima nanji ?
3.なんじ? ( 何時?) nanji ?
Trả lời cũng vậy, trả lời câu càng dài thì càng kính ngữ và ngược lại.
1.いま、3じです。 (今、3時です。) ima san ji desu .
2.いま、3じ。 (今、3時。) ima san ji .
3.3じ。 (3時。) san ji .
Giờ rưỡi : số giờ + ji han
はん : han là một nửa, trong trường hợp nói về thời gian nó là “rưỡi ” hay 30 phút.
Ví dụ : “Bây giờ là 2 giờ rưỡi ” ta nói như sau
いま、にじ はん です (ima,ni ji han desu)
今、2時半です
Ta cứ việc thêm chữ “han” sau giờ như ví dụ trên là được
Giờ hơn : số giờ + phút (じ+ ふん)
Ví dụ : 4h15′:よじごじゅうふん
Giờ kém : Số giờ + phút ( じ+ ふん) +mae (まえ)
Ví dụ : 5h kém 10 :ごじじゅうふんまえ
Các bạn tập số đếm từ 1 đến 12:
1: いち tiếng kanji viết như sau : 一
2 : に 二
3: さん 三
4: よん (し) 四
5: ご 五
6: ろく 六
7: しち (なな) 七
8: はち 八
9: きゅう 九
10: じゅう 十
11: じゅういち 十一
12: じゅうに 十二
Nếu muốn nói : ” Bây giờ là 2 giờ rưỡi ” ta nói như sau:
いま、にじ はん ですima,ni ji han desu いま、にじ はん です。 (今、2時半です)
はん : han là một nữa, trong trường hợp nói về thời gian nó là “rưỡi ” hay 30 phút.
Ta cứ việc thêm chử “han” sau giờ như ví dụ trên là được. Các bạn thử tự nói từ 1 giờ rưỡi đến 12 giờ rưỡi xem
Đề nói phút trong tiếng Nhật ta nói như sau:
…ふん (分) fun
いま、3時35分ですいま、さんじ さんじゅうご ふん です。 ima san ji sanjuugo fun desu. Bây giờ là 3 giờ 35 phút
1 phút : ( 一分 ) いっぷん ippun
2 phút : ( 二分 ) にふん ni fun
3 phút : ( 三分 ) さんぷん san pun
4 phút : ( 四分 ) よんぷん yon pun
5 phút : ( 五分) ごふん go fun
6 phút : ( 六分) ろっぷん roppun
7 phút : ( 七分 ) しちふん shichi fun
8 phút : ( 八分 ) はっぷん happun:
9 phút : ( 九分 ) : きゅうふん kyuu fun
10 phút : ( 十分 ) じゅっぷん juppun
15 phút : ( 十五分 ) じゅうごふん juu go fun
30 phút : ( 三十分 ) さんじゅっぷん hay nói cách khác là : はん han ( rưỡi)
Danh sách 100 từ vựng:
1. 一びょう [ichibyou] – Một giây
2. 一分 [ippun] – Một phút
3. 一時間 [ichi jikan] – Một giờ
4. 一日 [ichi nichi] – Một ngày
5. 一週間 [isshuukan] – Một tuần
6. 一か月 [ikkagetsu] – Một tháng
7. 一年 [ichinen] – Một năm
8. きょ年 [kyonen] – Năm ngoái
9. 今年 [kotoshi] – Năm nay
10. 来年 [rainen] – Năm sau
11. 先月 [sengetsu] – Tháng trước
12. 今月 [kongetsu] – Tháng này
13. 来月 [raigetsu] – Tháng sau
14. 先週 [senshuu] – Tuần trước
15. 今週 [konshuu] – Tuần này
16. 来週 [raishuu] – Tuần sau
17. きのう [kinou] – Ngày hôm qua
18. 今日 [kyou] – Ngày hôm nay
19. 明日 [ashita] – Ngày mai
20. さくや [sakuya] – Tối hôm trước
21. こんや [konya] – Tối nay
22. 明日の夜 [asuno yoru] – Tối ngày mai
23. 夜明け [yoake] – Hoàng hôn
24. 朝 [asa] – Buổi sáng
25. 午後 [gogo] – Buổi chiều
26. 夕方 [yuugata] – Buổi tối
27. 午前 [gozen] – A.M: Vào buổi sáng, khoảng giờ buổi sáng (8 A.M, 9 A.M…)
28. 午後 [gogo] – P.M: Vào buổi chiều, khoảng giờ buổi chiều (2 P.M, 3 P.M…)
29. 正午 [shougo] – Buổi trưa
30. れいじ [reiji] – Nửa đêm
31. 時計 [tokei] – Đồng hồ
32. 何時 [nanji] – Mấy giờ
33. きせつ [kisetsu] – Mùa
34. 春 [haru] – Mùa xuân
35. 夏 [natsu] – Mùa hè
36. 秋 [aki] – Mùa thu
37. 冬 [fuyu] – Mùa đông
38. 秋 [aki] – Rơi, thất lạc
39. きゅうか [kyuuka] – Kỳ nghỉ
40. クリスマス [kurisumasu] – Giáng sinh
41. しゅんかん [shunkan] – Thời điểm
42. かこ [kako] – Quá khứ
43. げんざい [genzai] – Hiện tại
44. みらい [mirai] – Tương lai
45. たんじょうび [tanjou bi] – Sinh nhật
46. カレンダー [karendā] – Lịch
47. 時間 [jikan] – Thời gian
48. 日づけ [hizuke] – Ngày
49. 日曜日 [nichiyoubi] – Chủ nhật
50. 月曜日 [getsuyoubi] – Thứ hai
51. 火曜日 [kayoubi] – Thứ ba
52. 水曜日 [suiyoubi] – Thứ tư
53. 木曜日 [mokuyoubi] – Thứ năm
54. 金曜日 [kinyoubi] – Thứ sáu
55. 土曜日 [doyoubi] – Thứ bảy
56. 一月 [ichigatsu] – Tháng một
57. 二月 [nigatsu] – Tháng hai
58. 三月 [sangatsu] – Tháng ba
59. 四月 [shigatsu] – Tháng tư
60. 五月 [gogatsu] – Tháng năm
61. 六月 [rokugatsu] – Tháng sáu
62. 七月 [shichigatsu] – Tháng bảy
63. 八月 [hachigatsu] – Tháng tám
64. 九月 [kugatsu] – Tháng chín
65. 十月 [juugatsu] – Tháng mười
66. 十一月 [juuichigatsu] – Tháng mười một
67. 十二月 [juunigatsu] – Tháng mười hai
Xem thêm:
68. 日中 [nitchuu] – Ban ngày
69. 夜 [yoru] – Ban đêm
70. 毎日 [mainichi] – Mỗi ngày
71. 毎週 [maishuu] – Mỗi tuần
72. 毎月 [maitsuki] – Mỗi tháng
73. 毎年 [maitoshi] – Mỗi năm
74. いつも [itsumo] – Luôn luôn
75. ふつうは [futsuuwa] – Thường xuyên
76. いつか [itsuka] – Thường thì
77. ときどき [tokidoki] – Thỉnh thoảng
78. ねんれい [nenrei] – Tuổi
79. きかん [kikan] – Giai đoạn
80. まれに [mare ni] – Hiếm có, ít có
81. 早く [hayaku] – Sớm
82. あの時 [anotoki] – Vào lúc ấy
83. 今 [ima] – Bây giờ
Đừng để lỗi font chữ làm gián đoạn bài học:
- Gõ tiếng Nhật trên Windows 7, win10 qua 3 bước đơn giản
- Máy tính bị lỗi tiếng Nhật, không hiển thị chữ Nhật, Font chữ tiếng Nhật Bản
- Cách gõ nhiều thứ tiếng nước ngoài trên cùng một bàn phím với VietKey
- 9 Bước để Gõ tiếng Nhật trên điện thoại, máy tính bảng, thiết bị chạy Android
- Gõ Tiếng Nhật cho Win7, Win8, Win10, Unikey
84. もうすぐ [mousugu] – Sớm, lập tức
85. まだ [mada] – Từ từ, chưa
86. 後で [atode] – Một lát nữa
87. このごろ [konogoro] – Gần đây
88. おそく [osoku] – Muộn
89. とつぜん [totsuzen] – Bất ngờ
90. さいごに [saigoni] – Cuối cùng thì
91. ふたたび [futatabi] – Tiếp tục
92. けっして [kesshite] – Không bao giờ
93. いっしょに [issyoni] – Cùng nhau
94. ここ [koko] – Ở đây
95. そこ [soko] – Ở kia
96. どうか [douka] – Làm thế nào (Please)
97. 遠く [tooku] – Cách xa.
98. ただ [tada] – Chỉ, duy nhất
99. とても [totemo] – Rất
100.じっさいに [jissaini] – Thực ra…
Chúc các bạn thành công!
Có thể bạn muốn biết:
- 3 Phần mềm Gõ Tiếng Nhật trên điện thoại được ưa chuộng nhất
- Bộ gõ tiếng Nhật được giới trẻ ưa chuộng nhất Simeji Japanese Input và Emoji
- Phần mềm gõ tiếng Nhật trên điện thoại với Google Japanese Input
- Học giao tiếp tiếng Nhật trên di động với hơn 2000 câu hội thoại giao tiếp cơ bản
- WinVNKey bộ gõ tiếng Việt đa ngôn ngữ: Pháp, Đức, Ba Lan, Cộng hòa Séc, Nga, Pali, Hán Việt, Nhật Bản